I | Thông Số Chung của Tổ máy | |
1.1 | Nhà sản xuất | CÔNG TY CỔ PHẦN VINAGENSET |
1.2 | Nhãn hiệu tổ máy | VINAGENSET (Việt Nam) |
1.3 | Chứng nhận nhà sản xuất | ISO9001, ISO14001, ISO8525-5 (TCVN9729-5) |
1.4 | Model | V352B5 |
1.5 | Năm sản xuất | Mới 100%, Sản xuất năm 2024 |
1.6 | Xuất xứ | Việt Nam |
1.7 |
Loại máy |
Máy phát điện chạy dầu diesel bao gồm đồng bộ động cơ, đầu phát, bảng điều khiển và vỏ chống ồn. Máy phát điện mới 100%, có vỏ chống ồn đồng bộ, vận hành bằng phím bấm mềm trên bảng điều khiển máy phát và ổ khóa điện đề nổ trong trường hợp bảng điều khiển bị lỗi; không chổi than, tự động kích từ; tự động điều chỉnh điện áp khi có sự thay đổi về mức tải bằng AVR; có bộ sạc ắc quy kèm theo máy.
+ Điều kiện hoạt động: Phù hợp với khí hậu Việt Nam và có khả năng hoạt động ở trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ 0 đến 400C và độ ẩm môi trường ≤ 80%. Khí thải: + Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (QCVN 19:2009/BTNMT). + Hệ thống thoát khí thải được thiết kế đảm bảo thông thoáng cho môi trường xung quanh. – Nối đất: Máy phát có đầu nối đất để đấu nối dây nối đất, đảm bảo nối đất an toàn. – Ghi nhãn: Ghi nhãn đầu nối đảm bảo nhận biết được tất cả các đầu nối dây quấn và đầu nối thiết bị phụ mà người sử dụng tiếp cận được. – Bảng thông số đặc trưng: tất cả các máy đều có bảng thông số đặc trưng gắn bên ngoài vỏ máy; Bảng thông số làm bằng kim loại là vật liệu đủ bền, được lắp đặt chắc chắn trên vỏ máy và được bố trí dễ đọc; Bảng thông số gồm các nội dung có bản, bao gồm: + Tên hoặc thương hiệu nhà chế tạo. + Số seri của nhà chế tạo, hoặc nhãn nhận biết. + Công suất ra danh định. + Điện áp danh định. + Tần số danh định. + Hệ số công suất danh định. + Kích thước, khối lượng tổng của máy phát. – Tài liệu kèm theo: + Tài liệu kỹ thuật (Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt). + Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng Việt). – Mọi thông số được công bố trên website nhà sản xuất www.vinagenset.com |
1.8 | Công suất liên tục | 320 kVA |
1.9 | Công suất dự phòng | 352 kVA |
1.10 | Điện áp/ Tần số | 220/380V/ 50Hz |
1.11 | Số pha, số dây | 3 pha, 4 dây. |
1.12 | Hệ số công suất | Cosφ = 0,8 |
1.13 | Dung tích thùng nhiên liệu | 600 lít |
1.14 | Tiêu thụ nhiên liệu (100%) tải | < 70 lít/giờ. |
1.15 | Tiêu thụ nhiên liệu (75%) tải | < 47 lít/giờ |
1.16 | Khả năng khởi động | Có khả năng khởi động từ mức 0% tải lên 100% trong vòng <=30s. |
1.17 |
Vỏ máy cách âm | – Vỏ chống ồn đồng bộ với tổ máy phát điện được sản xuất bởi Vinagenset Việt Nam. Độ ồn ở khoảng cách 7m, 100% tải : ≤ 75 dB(A)
– Vỏ máy được thiết kế giảm ồn, được sơn tĩnh điện, chống được tác động của khí hậu nhiệt đới và nhiệt độ cao, máy có thể đặt ngoài trời, có hệ thống thoát nhiệt thoát xả hướng lên trên nóc vỏ máy. – Có vị trí lắp đặt ắc quy bên trong vỏ cách âm, dễ kiểm tra và đảm bảo an toàn. – Thùng nhiên liệu được hàn nối chắc chắn và cố định ngay dưới máy phát điện, dễ kiểm tra và thêm nhiên liệu. |
– Liên kết máy & vỏ: Máy được liên kết với khung bằng cao su chống rung, triệt tiêu rung động ra vỏ khi máy hoạt động. | ||
– Công nghệ chế tạo vỏ: Bằng thép, độ dày vỏ cách âm ≥ 2mm, chế tạo thành các module, tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho bảo trì bảo dưỡng. | ||
– Vật liệu cách âm: chống cháy, đảm bảo an toàn cho máy. | ||
– Cấu tạo cánh cửa: Phần điều khiển có cửa kính để dễ dàng quan sát thông số làm việc từ bên ngoài. Các cánh cửa có khóa an toàn & gioăng làm kín khít. | ||
1.18 |
Khung bệ máy | – Khung máy được chế tạo chắc chắn, chịu lực, có độ giảm chấn, chống rung để máy vận hành êm, cân bằng, không làm ảnh hưởng đến các thiết bị, công trình xung quanh; có đế cao su giảm chấn. |
– Khung dập & hàn tấm bằng thép tiêu chuẩn chữ U, I hoặc V có độ dày ≥ 3mm chất lượng cao. | ||
– Giữa khung bệ máy liên kết với chân động cơ và đầu phát được trang bị cao su giảm chấn để giảm rung động từ động cơ và đầu phát sang khung bệ máy trong quá trình máy hoạt động | ||
1.19 | Kích thước cả vỏ chống ồn | 1350 x 4000 x 2200 mm (Rộng x Dài x Cao) |
1.20 | Trọng lượng khô | 3220 kg |
II | Phần Động cơ | |
2.1 | Thương hiệu | Baudouin (Pháp) |
2.2 | Mã hiệu | 6M16G350/5 |
2.3 | Loại động cơ | Diesel 4 kỳ làm mát bằng nước |
2.4 | Dung tích xilanh | 9.726 lít |
2.5 | Đường kính Piston | 126mm |
2.6 | Hành trình Piston | 130mm |
2.7 | Tỉ số nén | 17:1 |
2.8 | Số xilanh | 6 |
2.9 | Công suất liên tục | 291kW (Prime Power) |
2.10 | Công suất tối đa | 320kW (Standby power) |
2.11 | Tốc độ vòng quay | 1500 vòng/ phút |
2.12 | Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
2.13 | Phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
2.14 | Hình thức khởi động | Khởi động điện, 24VDC |
2.15 | Kiểu điều tốc | Điện tử |
2.16 | Hệ thống lọc | Có bộ lọc gió, lọc nhiên liệu, lọc nhớt và có thể thay thế |
2.17 | Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu bôi trơn, phin lọc bôi trơn, bầu lọc |
2.18 | Dung tích dầu bôi trơn | 22 lít (đã bao gồm cả lọc dầu) |
2.19 | Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước có pha dung dịch chống đóng cặn – Có kèm theo bình nước phụ kết hợp quạt gió đầu trục và dầu bôi trơn |
2.20 | Dung tích nước làm mát | 44 lít (bao gồm động cơ, két nước và đường ống) |
2.21 | Hệ thống cảm biến động cơ | Cảm biến áp suất dầu bôi trơn. Cảm biến nhiệt độ nước |
2.22 | Cơ cấu chuyển động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục |
III | Phần Đầu phát | |
3.1 | Thương hiệu | Leroy-Somer (Pháp) |
3.2 | Mã hiệu | TAL-A46-G (Ký hiệu đầy đủ TAL-A46-G J6S/4) |
3.3 | Số vòng quay định mức | 1500 Vòng/phút |
3.4 | Hệ số công suất cos phi | 0,8 |
3.5 | Điện áp ra | 220/380 VAC |
3.6 | Pha | 3 pha 4 dây |
3.7 | Dao động điện áp | ≤ ± 1% (điều kiện tốc độ thay đổi từ -2% đến +5%, hệ số công suất ≥ 0, 9) |
3.8 | Tần số | 50 Hz |
3.9 | Công suất liên tục | 325 KVA (tại 40oC, Class H) |
3.10 | Khả năng quá tốc độ | Tối đa 2250 vòng/phút |
3.11 | Kích từ | Tự kích từ, không chổi than, từ trường quay đồng bộ |
3.12 | Bộ điều chỉnh điện áp | AVR, tự động điều chỉnh khi tải thay đổi |
3.13 | Cấp cách điện/nhiệt | Cấp H/H |
3.14 | Cấp bảo vệ đầu phát | IP23 |
3.15 | Kết cấu đầu phát | Một ổ trục, tự bôi trơn |
3.16 | Hệ thống làm mát | Trực tiếp bằng quạt li tâm |
IV | Hệ thống Điều Khiển | |
4.1 | Thông số chung | – Bộ điều khiển thương hiệu DEEPSEA (Anh Quốc)
– Mã hiệu bộ điều khiển DSE7320MKII (7320MKII) – Bộ điều khiển được gắn trực tiếp trên máy phát điện, bố trí panel điều khiển vị trí thuận tiện thao tác, dễ dàng giám sát điều khiển. – Dùng công nghệ vi xử lý, lập trình theo yêu cầu sử dụng, có nút dừng khẩn cấp lắp bên ngoài, dễ dàng thao tác. Có chế độ vận hành máy: khởi động (RUN); dừng máy (STOP); chạy nhân công (MAN); chạy tự động (AUTO); chạy kiểm tra (TEST) |
4.1 | Chức năng hiển thị | Điện áp máy phát điện, dòng cấp tải máy phát điện.
– Tần số máy phát điện Hz. – Điện áp ắc qui. – Nhiệt độ nước làm mát. – Áp suất dầu bôi trơn. – Mức nhiên liệu trong thùng %. – Số giờ cộng dồn máy phát điện hoạt động. – Báo lỗi máy phát. |
4.1 | Chức năng bảo vệ và tự động dừng máy khi xảy ra sự cố sau | – Điện áp máy phát (U) cao/thấp.
– Tần số máy phát điện (Hz) cao/thấp. – Điện áp ắc qui (DC) cao/thấp – Nhiệt độ nước làm mát cao. – Áp suất dầu bôi trơn thấp. – Quá tải. – Động cơ vượt quá tốc độ cho phép. – Động cơ không đạt tốc độ. – Khởi động không thành công. – Mức nhiên liệu thấp hơn giới hạn cài đặt. – Nhấn nút dừng khẩn cấp. |
4.1 | Chức năng cài đặt bộ điều khiển | Cài đặt tự động hẹn chế độ bảo hành, bảo trì theo ngày tháng hoặc số giờ chạy máy
– Cài đặt số lần khởi động – Hiển thị đầy đủ số giờ vận hành của máy và lưu thời gian, ngày tháng hoạt động chính xác – Cài đặt được thời gian trễ khởi động máy phát điện (không khởi động máy phát điện ngay sau khi mất điện lưới hoặc điện lưới không ổn định): ít nhất từ 0.5 phút : 10 phút (Thời gian điều chỉnh được) – Cài đặt được thời gian trễ đóng điện máy phát sang điện lưới ít nhất từ 0.5 phút : 5 phút (Thời gian điều chỉnh được) – Cài đặt được thời gian trễ đóng điện lưới sang điện máy phát ít nhất từ 0.5 phút : 10 phút (Thời gian điều chỉnh được) – Cài đặt chạy làm mát máy sau khi ngắt tải từ 0, 5 Phút tới 1 giờ |
4.1 | Chức năng điều khiển | Điều khiển chế độ tự động.
– Điều khiển chế độ nhân công. – Điều khiển van nhiên liệu. – Điều khiển khởi động động cơ. – Điều khiển chạy làm mát động cơ. – Điều khiển công tắc chuyển mạch ATS. Khi điện lưới không đạt chất lượng về điện áp, tần số hoặc mất pha thì bộ điều khiển sẽ phát tín hiệu khởi động động cơ sau đó chuyển qua điện máy phát, khi điện lưới đảm bảo chất lượng thì sẽ chuyển sang lại điện lưới. |
4.1 | Chức năng mở rộng | – Bảng điều khiển có giao diện kết nối máy tính thông qua cổng kết nối RS485.
– Kết hợp phần mềm điều khiển máy phát điện và lập trình trên máy vi tính. |
V | Tủ chuyển nguồn tự động (Tủ ATS) | |
5.1 | Loại/kiểu tủ | – Tủ ATS VINAGENSET Việt Nam, tương thích đồng bộ với máy phát điện.
– Tự động chuyển nguồn, tự động bật/ tắt máy phát điện theo các chế độ cài đặt: theo giờ hẹn trước, hoặc trên ứng dụng điện thoại của người quản lý. – Tự động cảnh báo tới người quản lý và lưu trữ thông tin lịch sử – Thiết bị đóng cắt 630A-4P AiSIKAI |
(Thông số nhà sản xuất có thể cải tiến tốt hơn mà không kịp báo trước)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.